Kanji Version 13
logo

  

  

thanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 聲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
thanh
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiếng, âm thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng. ◎Như: “tiếu thanh” tiếng cười, “lôi thanh” tiếng sấm. ◇Nguyễn Trãi : “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ ) Suốt đêm nghe tiếng mưa.
2. (Danh) Đời xưa chia ra năm thứ tiếng là “cung, thương, giốc, chủy, vũ” , , , , . Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực.
3. (Danh) Tiếng người chia ra bốn thứ tiếng là “bình, thượng, khứ, nhập” , , , . Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
4. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: “thanh sắc” âm nhạc và sắc đẹp.
5. (Danh) Lời nói. ◇Sử Kí : “Thần văn cổ chi quân tử, giao tuyệt bất xuất ác thanh” , (Nhạc Nghị truyện ) Thần nghe bậc quân tử đời xưa, tuyệt giao với ai rồi, không nói ra lời xấu ác (về người đó).
6. (Danh) Tin tức, âm hao. ◇Hán Thư : “Giới thượng đình trường kí thanh tạ ngã” (Triệu Quảng Hán truyện ) Đình trưởng trong vùng gởi tin đến tạ lỗi với ta.
7. (Danh) Tiếng tăm, danh dự. ◎Như: “danh thanh đại chấn” tiếng tăm vang dội.
8. (Động) Nêu rõ, tuyên bố. ◎Như: “thanh minh” nêu rõ việc làm ra, “thanh tội trí thảo” kể tội mà đánh.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng. Nguyễn Trãi : Chung tiêu thính vũ thanh suốt đêm nghe tiếng mưa.
② Ðời xưa chia ra năm thứ tiếng là cung, thương, giốc, chuỷ, vũ . Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực. Còn tiếng người thì chia ra bốn thứ tiếng là bình, thượng, khứ, nhập . Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
③ Âm nhạc, như thanh dong tiếng tăm dáng dấp, thanh sắc tiếng hay sắc đẹp.
④ Lời nói, như trí thanh gửi lời đến.
⑤ Tiếng khen.
⑥ Kể, như thanh tội trí thảo kể tội mà đánh.
⑦ Nêu rõ, như thanh minh nêu rõ việc làm ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng, tăm: Nói lớn tiếng; Không tin tức qua lại, biệt tăm;
② Thanh: Bốn thanh; Thanh bằng;
③ Thanh điệu. Xem 調 [diào] nghĩa
④;
④ Tuyên bố, nói rõ, nêu rõ: Tuyên bố, thanh minh; Kể rõ tội mà đánh dẹp;
⑤ Tiếng tăm: Thanh vọng, tiếng tăm, danh dự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng. Tiếng động. Tiếng nói — Tiếng tăm.
Từ ghép
á thanh • ác thanh • âm thanh • âm thanh • bách thanh điểu • bất tắc thanh • bình thanh • chung thanh • chưởng thanh • danh thanh • di thanh • dương thanh • đại thanh • đại thanh tật hô • đoạn trường tân thanh • đồng thanh • gia thanh • hài thanh • hồi thanh • hưởng thanh • khiếu thanh • khuếch thanh • liên thanh • nghĩ thanh • nhân thanh • nhuyễn thanh • phong thanh • sở thanh • táo thanh • thanh âm • thanh danh • thanh khí • thanh minh • thanh sắc • thanh sắc câu lệ • thanh thế • thanh tra • thanh vọng • thất thanh • thu thanh • tiểu thanh • truyền thanh • văn thanh • vĩ thanh • xú thanh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典