Kanji Version 13
logo

  

  

歌 ca  →Tra cách viết của 歌 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 欠 (4 nét) - Cách đọc: カ、うた、うた-う
Ý nghĩa:
hát, song

ca [Chinese font]   →Tra cách viết của 歌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
ca
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hát
2. bài hát, khúc ca
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hát, ngâm. ◎Như: “ca thi” ngâm thơ.
2. (Danh) Bài ca, khúc hát. ◇Nguyễn Du : “Tiều mục ca ngâm quá tịch dương” (Âu Dương Văn Trung Công mộ ) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngợi hát, như ca thi ngâm thơ.
② Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca.
③ Bài ca.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bài hát, bài ca, ca: Quốc tế ca; Một bài hát;
② Hát: Cất cao tiếng hát; Hát xẩm; Hát lễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hát lên. Bài hát.
Từ ghép
ai ca • anh hùng ca • âu ca • bảng ca • bi ca • ca bản • ca công • ca cơ • ca dao • ca dao • ca đoàn • ca khúc • ca kĩ • ca kịch • ca kịch • ca lâu • ca ngâm • ca nhi • ca nhi • ca nữ • ca nương • ca thủ • ca trù • ca tụng • ca tụng • ca từ • ca từ • ca vũ • ca xướng • canh ca • cầm ca • chính khí ca • côn sơn ca • cuồng ca • dạ ca • dã ca • danh ca • dân ca • diễm ca • diễn ca • đại nam quốc sử diễn ca • đạp ca • đồ ca • gia huấn ca • hàm ca • hạnh thục ca • khải ca • li ca • luận ngữ diễn ca • oanh ca • phóng ca • quản ca • quốc ca • quỳnh uyển cửu ca • thập điều diễn ca • thi ca • trường ca • vãn ca • việt nam thi ca • vịnh ca • xướng ca • xướng ca • yến ca



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典