Kanji Version 13
logo

  

  

九 cửu  →Tra cách viết của 九 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 乙 (1 nét) - Cách đọc: キュウ、ク、ここの、ここの-つ
Ý nghĩa:
chín, nine

cưu, cửu [Chinese font]   →Tra cách viết của 九 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 乙
Ý nghĩa:
cưu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số chín.
2. (Danh) Họ “Cửu”.
3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: “cửu tiêu vân ngoại” ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), “cửu tuyền chi hạ” dưới tận nơi chín suối, “cửu ngưu nhất mao” chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.
4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: “cửu tử nhất sanh” chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên : “Tuy cửu tử kì do vị hối” (Li tao ) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.
5. Một âm là “cưu”. (Động) Họp. § Thông “cưu” , “củ” . ◇Luận Ngữ : “Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã” , , (Hiến vấn ) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chín, tên số đếm.
② Một âm là cưu họp, như Hoàn Công cưu hợp chư hầu vua Hoàn Công tụ họp các chư hầu, cùng nghĩa với chữ củ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Hợp (dùng như , bộ , bộ ): Vua Tề Hoàn công tụ họp các chư hầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Tụ lại — Một âm khác là Cửu.

cửu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chín, 9
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số chín.
2. (Danh) Họ “Cửu”.
3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: “cửu tiêu vân ngoại” ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), “cửu tuyền chi hạ” dưới tận nơi chín suối, “cửu ngưu nhất mao” chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.
4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: “cửu tử nhất sanh” chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên : “Tuy cửu tử kì do vị hối” (Li tao ) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.
5. Một âm là “cưu”. (Động) Họp. § Thông “cưu” , “củ” . ◇Luận Ngữ : “Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã” , , (Hiến vấn ) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chín, tên số đếm.
② Một âm là cưu họp, như Hoàn Công cưu hợp chư hầu vua Hoàn Công tụ họp các chư hầu, cùng nghĩa với chữ củ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chín: Bảy cộng với hai là chín;
② Nhiều lần hoặc số nhiều: Chín tầng mây; Chín suối; Cho dù có chết đi nhiều lần vẫn không hối hận (Khuất Nguyên: Li tao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số 9 — Chỉ số nhiều.
Từ ghép
cửu bản dương trường • cửu chân • cửu châu • cửu chương • cửu chương toán pháp • cửu cù • cửu đỉnh • cửu đông • cửu hồi trường • cửu khanh • cửu lễ • cửu long • cửu lưu • cửu lưu • cửu ngũ • cửu ngũ chi tôn • cửu nguyên • cửu nguyệt • cửu nhật • cửu như • cửu phẩm • cửu quân • cửu thập • cửu thế chi cừu • cửu thiên • cửu thiên huyền nữ • cửu tiêu • cửu tộc • cửu tông • cửu trùng • cửu tuyền • cửu tự • cửu tư • cửu tử • cửu tử nhất sinh • cửu u • cửu uyên • quỳnh uyển cửu ca • tam hoè cửu cức • thập thanh cửu trọc • trùng cửu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典