Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 衢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 行
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngã tư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường lớn, thuận tiện thông thương các ngả. ◇Nguyễn Du : “Cù hạng tứ khai mê cựu tích, Quản huyền nhất biến tạp tân thanh” , (Thăng Long ) Đường sá mở khắp bốn bề làm lạc hết dấu vết cũ, Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
2. (Danh) Họ “Cù”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con đường thông bốn ngả, ngả tư. Con đường làm quan gọi là vân cù đường mây.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đại lộ, con đường lớn thông đi bốn ngả, ngã tư: Con đường lớn thông với các ngả; Đường mây, con đường làm quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ cành cây tẻ ra làm bốn cành nhỏ — Ngã tư đường. Cũng gọi là Cù đạo hoặc Cù lộ .
Từ ghép
cù đạo • cù lộ • cửu cù • nghiêu cù • vân cù



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典