Kanji Version 13
logo

  

  

hạng [Chinese font]   →Tra cách viết của 巷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 己
Ý nghĩa:
hạng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đường hẻm, ngõ hẻm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngõ, hẻm, khu phố nhỏ. ◎Như: “đại nhai tiểu hạng” đường lớn hẻm nhỏ, “nhai đầu hạng vĩ” đầu đường cuối ngõ. § Cũng gọi là “hạng tử” , “hạng nhi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngõ tắt, ngõ đi tắt ở trong làng gọi là hạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
】hạng đạo [hàngdào] Hầm lò, đường hầm (của mỏ). Xem [xiàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngõ tắt, hẻm, phố nhỏ: Đầu đường cuối ngõ; Từ phố lớn đến ngõ hẻm. Xem [hàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi trong làng — Con đường nhỏ. Hẻm.
Từ ghép
ải hạng • hạng bá • hạng chiến • hạng nghị • lậu hạng • nhai đàm hạng nghị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典