Kanji Version 13
logo

  

  

giá [Chinese font]   →Tra cách viết của 價 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
giá
phồn thể

Từ điển phổ thông
giá trị, giá cả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá cả, giá tiền. ◎Như: “vật giá” giá hóa vật, “thị giá” giá cả trên thị trường.
2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎Như: “thanh giá” danh giá, “tha đích thân giá phi phàm” địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎Như: “khinh thị nhất giá đích nguyên tố” hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎Như: “chỉnh thiên giá du đãng” đi chơi suốt ngày.
Từ điển Thiều Chửu
① Giá cả, giá cái gì đáng bao nhiêu gọi là giá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giá tiền, giá cả, giá trị: Giá hàng; Lên giá; Của quý vô giá, của báu không kể giá trị được;
② (hoá) Hoá trị. Xem [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Đặt sau phó từ phủ định để nhấn mạnh: Không được;
② Đặt sau một số phó từ: Bận suốt ngày; Tiếng nổ vang trời. Xem [jià].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mức cao thấp, tốt xấu hay dở của sự vật, tức cái giá trị của sự vật — Số tiền để mua một vật. Tức giá tiền.
Từ ghép
báo giá • bình giá • cao giá • cổ giá • danh giá • dự giá • đại giá • đặc giá • đấu giá • điệt giá • định giá • giá cách • giá khoản • giá tiền • giá trị • giảm giá • giảng giá • hạ giá • hoàn giá • liêm giá • quan giá • quý giá • tăng giá • thân giá • thị giá • thời giá • thụ giá • trị giá • tỷ giá • vật giá • vô giá • y giá

giới
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá cả, giá tiền. ◎Như: “vật giá” giá hóa vật, “thị giá” giá cả trên thị trường.
2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎Như: “thanh giá” danh giá, “tha đích thân giá phi phàm” địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎Như: “khinh thị nhất giá đích nguyên tố” hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎Như: “chỉnh thiên giá du đãng” đi chơi suốt ngày.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典