Kanji Version 13
logo

  

  

祿 lộc [Chinese font] 祿  →Tra cách viết của 祿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
lộc
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. phúc, tốt lành
2. bổng lộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phúc, tốt lành. ◎Như: “phúc lộc” 祿, “gia lộc” 祿.
2. (Danh) Bổng lộc, lương bổng. ◎Như: “vô công bất thụ lộc” 祿 không có công lao thì không nhận bổng lộc.
3. (Động) Chết gọi là “bất lộc” 祿.
4. (Danh) “Thiên lộc” 祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.
5. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Phúc, tốt lành.
② Bổng lộc.
③ Chết cũng gọi là bất lộc 祿.
④ Thiên lộc 祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lộc, bổng lộc: 祿 Quan cao lộc hậu;
② (văn) Phúc, tốt lành;
③ 【祿】bất lộc [bùlù] (văn) Chết;
④【祿】 thiên lộc [tianlù] Con thiên lộc;
⑤ [Lù] (Họ) Lộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều may mắn tốt lành được hưởng. Điều phúc — Tiền bạc của cải vua ban cho các quan. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sao bằng lộc trọng quyền cao, Công danh ai dứt lối nào cho qua «.
Từ ghép
bá đa lộc 祿 • bất lộc 祿 • bổng lộc 祿 • can lộc 祿 • hưởng lộc 祿 • phúc lộc 祿 • quan lộc 祿 • quang lộc 祿 • quang lộc đại phu 祿 • quang lộc tự 祿 • thất lộc 祿 • tước lộc 祿

lục
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lục lục 祿祿: Lạch đạch theo sau, đi theo. Một âm là Lộc. Xem Lộc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典