Kanji Version 13
logo

  

  

帝 đế  →Tra cách viết của 帝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: テイ
Ý nghĩa:
hoàng đế, sovereign

đế [Chinese font]   →Tra cách viết của 帝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
đế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bậc chúa tể trong vũ trụ. ◎Như: “thượng đế” trời. ◇Thư Kinh : “Đế nãi chấn nộ, bất tí Hồng phạm cửu trù” , (Hồng phạm ).
2. (Danh) Thiên thần làm chủ một phương. ◇Trang Tử : “Nam hải chi đế vi Thúc, bắc hải chi đế vi Hốt, trung ương chi đế vi Hồn Độn” , , (Ứng đế vương ).
3. (Danh) Thời Tam Đại gọi vua đã chết là “đế” . ◇Lễ Kí : “Thiên vương đăng giả, thố chi miếu, lập chi chủ, viết đế” , , , (Khúc lễ hạ ) Thiên vương quy tiên (chết), dựng miếu cho vua, lập vua làm chủ (miếu), gọi là đế.
4. (Danh) Vua, quân chủ, hoàng đế. § Thời thái cổ, “đế” chỉ lĩnh tụ của nhiều bộ tộc liên minh với nhau. ◇Mạnh Tử : “(Thuấn) tự canh giá đào ngư dĩ chí ư đế, vô phi thủ ư nhân giả” (), (Công Tôn Sửu thượng ) (Thuấn) từ khi cày cấy, làm đồ gốm, đánh cá cho đến khi làm vua, lúc nào ngài cũng lấy (gương thiện đức) ở người .
5. (Danh) Thiên tử. § Ngày xưa gọi bậc thống trị tối cao của quốc gia là “đế” . ◇Sử Kí : “Tần cố vương quốc, Thủy Hoàng quân thiên hạ, cố xưng đế” , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nguyên trước Tần là một vương quốc, Thủy Hoàng làm vua cả thiên hạ nên gọi là đế (tức thiên tử).
6. (Động) Làm vua, xưng làm vua. ◇Hậu Hán Thư : “Bệ hạ thừa đại loạn chi cực, thụ mệnh nhi đế, hưng minh tổ tông” , , (Phục Trạm truyện ).
Từ điển Thiều Chửu
① Vua.
② Vị thần rất tôn gọi là đế, như trời gọi là thượng đế .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trời, đế: Trời, chúa trời, thượng đế;
② Vua, hoàng đế: Đế vương, vua chúa;
③ Đế quốc, chủ nghĩa đế quốc (nói tắt): Chống đế quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiệu của người đứng đầu thiên hạ — Chỉ trời — Chỉ ông vua.
Từ ghép
á lịch san đại đại đế • đại đế • đế chế • đế cư • đế đô • đế hiệu • đế hương • đế kinh • đế nghiệp • đế quân • đế quốc • đế quốc • đế vương • hậu đế • hoàng đế • hoàng đế • lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục • ngũ đế • phế đế • quan đế • thánh đế • thiên đế • thượng đế • tiên đế • viêm đế • xích đế • xưng đế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典