Kanji Version 13
logo

  

  

xưng, xứng [Chinese font]   →Tra cách viết của 稱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
xưng
phồn thể

Từ điển phổ thông
gọi bằng, gọi là, xưng là
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ : “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” , (Hiến vấn ) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” (tự) xưng là vua, “xưng bá” (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” biệt hiệu, “thông xưng” tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” . ◎Như: “thị xứng” cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” vừa lòng hợp ý.
Từ điển Thiều Chửu
① Cân nhắc.
② Nói phao lên, như xưng đạo nói tưng bốc lên.
③ Danh hiệu, như tôn xưng danh hiệu ngài. Tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư tôn xưng Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
④ Một âm là xứng. Cái cân.
⑤ Xứng đáng.
⑥ Vừa phải.
⑦ Vay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cân: Cân lương thực;
② Gọi, xưng: Gọi tắt; Tự xưng;
③ Nói: Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: Dấy binh. Xem [chèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi tên. Kêu tên. Td: Xưng hô — Khen ngợi. Td: Xưng tụng — Khai ra. Td: Xưng xuất — Một âm là Xứng. Xem Xứng.
Từ ghép
bao xưng • biệt xưng • bội xưng • cung xưng • danh xưng • hoặc xưng • khiêm xưng • mạo xưng • niết xưng • phiếm xưng • quá xưng • tiêu xưng • tục xưng • tuyên xưng • tự xưng • xưng bá • xưng binh • xưng cử • xưng danh • xưng dương • xưng đế • xưng hiệu • xưng hô • xưng hùng • xưng tán • xưng thần • xưng thương • xưng tụng • xưng vương • xưng xuất

xứng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vừa, hợp với, xứng với
2. cái cân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ : “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” , (Hiến vấn ) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” (tự) xưng là vua, “xưng bá” (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” biệt hiệu, “thông xưng” tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” . ◎Như: “thị xứng” cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” vừa lòng hợp ý.
Từ điển Thiều Chửu
① Cân nhắc.
② Nói phao lên, như xưng đạo nói tưng bốc lên.
③ Danh hiệu, như tôn xưng danh hiệu ngài. Tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư tôn xưng Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
④ Một âm là xứng. Cái cân.
⑤ Xứng đáng.
⑥ Vừa phải.
⑦ Vay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa, hợp, xứng đáng, xứng với: Vừa ý, hợp ý. Xem [cheng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cân. Như chữ Xứng — Đo sức nặng. Cân nhắc — Ngang bằng với. Thành ngữ: » Xứng đôi vừa lứa « — Thích hợp với. Đáng như thế. Truyện Nhị độ mai : » Trách vì phúc bạc xứng đâu má đào « — Một âm là Xưng. Xem Xưng.
Từ ghép
báo xứng • đối xứng • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến • tương xứng • xứng chức • xứng hoành • xứng hợp • xứng khoái • xứng tâm • xứng ý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典