Kanji Version 13
logo

  

  

mi, vi [Chinese font]   →Tra cách viết của 黴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
mi
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng.
2. (Tính) Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. ◇Hoài Nam Tử : “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” , , , (Tu vụ ) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá.
3. § Ta quen đọc là “vi”.

my
phồn thể

Từ điển phổ thông
mốc, meo, nấm
Từ điển Thiều Chửu
① Mốc, meo, nấm. Là một giống thực vật bé kém nhất, hạt giống bay đi các nơi, hễ xuống chỗ nào ướt nóng thì mọc ngay. ta quen đọc là chữ vi.
② Mặt cáu đen, mặt đen bẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mốc, meo, nấm;
② Vi khuẩn;
③ Bẩn thỉu, dơ dáy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng mặt đen đúa — Hư nát ra.



môi
phồn thể

Từ điển phổ thông
mốc, meo, nấm

vi
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng.
2. (Tính) Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. ◇Hoài Nam Tử : “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” , , , (Tu vụ ) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá.
3. § Ta quen đọc là “vi”.



vy
phồn thể

Từ điển phổ thông
mốc, meo, nấm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典