Kanji Version 13
logo

  

  

chi, đê [Chinese font]   →Tra cách viết của 胝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
chi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: biền chi )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◎Như: “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” , âm “tri”; “chỉ nhi thiết” , âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Biền chi da dày, chai. Như thủ túc biền chi chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ bị chai trên tay hoặc chân. Xem [piánzhi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chai. Chỗ da dầy cứng lên ở tay chân.
Từ ghép
biền chi • biền chi 骿

tri


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◎Như: “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” , âm “tri”; “chỉ nhi thiết” , âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.



đê
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◎Như: “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” , âm “tri”; “chỉ nhi thiết” , âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Biền chi da dày, chai. Như thủ túc biền chi chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ bị chai trên tay hoặc chân. Xem [piánzhi].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典