Kanji Version 13
logo

  

  

khu  →Tra cách viết của 驱 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
khu
giản thể

Từ điển phổ thông
1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi trước, tiến lên: Người đi trước, bậc tiền bối; Cùng nhau tiến lên;
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: Lùa dê; Đánh đuổi quân xâm lược.
Từ ghép 2
khu trì • tiên khu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典