Kanji Version 13
logo

  

  

trì  →Tra cách viết của 驰 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
trì
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chạy mau, phóng nhanh
2. đuổi
3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy mau, đi nhanh, bay nhanh, dong ruổi (thường chỉ ngựa, xe, máy bay): Ngựa phi; Một chiếc phi cơ bay nhanh qua khoảng trời không;
② Truyền đi, vang khắp: Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng;
③ Sử dụng.
Từ ghép 2
bôn trì • khu trì




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典