Kanji Version 13
logo

  

  

kiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 驍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
kiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
khoẻ mạnh nhanh nhẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mạnh khỏe nhanh nhẹn. ◎Như: “kiêu tướng” tướng mạnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đổng Trác hữu nhất nghĩa nhi, tính Lã, danh Bố, kiêu dũng dị thường” , , , (Đệ bát hồi) Đổng Trác có một đứa con nuôi, họ Lã, tên Bố, sức khỏe lạ thường.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh khỏe nhanh nhẹn. Tướng mạnh gọi là kiêu tướng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Dũng mãnh, mạnh khỏe, nhanh nhẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngựa tốt, cao sáu thước ta — Dáng ngựa lồng lên, không chịu bị sai khiến — Vẻ dũng mãnh — Kheo khoang, hợm mình — Dùng như chữ Kiêu .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典