Kanji Version 13
logo

  

  

liêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 飂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 風
Ý nghĩa:
liêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
gió thổi vi vu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Liêu lệ” nhanh lẹ.
2. (Trạng thanh) “Liêu lệ” vù vù, vi vu (tiếng gió thổi). ◇Phan Nhạc : “Thổ thanh phong chi liêu lệ, Nạp quy vân chi uất ống” , (Tây chinh phú 西) Nhả gió mát vù vù, Hút mây về ngùn ngụt.
3. (Tính) “Liêu liêu” dáng gió thổi trên cao. ◇Nguyễn Tịch : “Thanh liêu liêu dĩ dương dương, nhược đăng Côn Lôn nhi lâm Tây Hải” , 西 (Thanh tư phú ) Tiếng vi vút và mênh mông, tựa như lên núi Côn Lôn và đến Tây Hải.
Từ điển Thiều Chửu
① Vì vèo, tả cái hình dáng gió thổi trên cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gió thổi trên cao;
② Tiếng gió: (Tiếng gió) vì vèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió lồng lộng. Gió thổi trên cao.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典