Kanji Version 13
logo

  

  

tu  →Tra cách viết của 须 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
tu
giản thể

Từ điển phổ thông
râu cằm
Từ điển phổ thông
1. đợi
2. nên làm, cần thiết
3. chậm trễ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nên, phải, cần phải, cần: Cần, cần phải; Cần biết; Cần gấp; Không cần; Tôi cần phải làm việc này ngay;
② Có thể;
③ Râu (như , bộ );
④ Lúc, chốc lát: (hay ) Chốc lát; Lễ nhạc không thể rời khỏi thân mình trong chốc lát (Lễ kí); Đạo là cái không thể rời ra phút chốc vậy (Trung dung);
⑤ (văn) Chờ đợi: Chờ đợi nhau rất gấp; Ta chờ bạn ta (Thi Kinh);
⑥ Dừng lại, lưu lại;
⑦ Lại, nhưng lại: Nhưng tôi không cố ý để lừa bịp anh đâu;
⑧ [Xu] (Họ) Tu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Râu: Để râu;
② Ria (mèo...);
③ Tua (vật có hình dáng tua tủa như râu): Tua bông sen; Râu tôm; Râu sờ, tua cảm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
tất tu • tu du




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典