Kanji Version 13
logo

  

  

anh [Chinese font]   →Tra cách viết của 霙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
anh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mưa lẫn tuyết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa lẫn cả tuyết.
2. (Danh) “Tuyết hoa” (bông tuyết) cũng gọi là “anh”. ◇Thái bình ngự lãm : “Phàm thảo mộc hoa đa ngũ xuất, tuyết hoa độc lục xuất. Tuyết hoa viết "anh"” , . (Quyển tam lục thất dẫn "Hàn thi ngoại truyện" ).
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa lẫn cả tuyết.
② Bông tuyết cũng gọi là anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mưa có tuyết;
② Bông tuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa tuyết, vừa có mưa vừa có tuyết.
Từ ghép
anh anh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典