Kanji Version 13
logo

  

  

sáp, siếp [Chinese font]   →Tra cách viết của 霎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
siếp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngắn ngủi
2. mưa nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa nhỏ, mưa lất phất.
2. (Trạng thanh) Tí tách, thánh thót, táp táp (tiếng mưa rơi). ◇Hàn Ác : “Mãnh phong phiêu điện hắc vân sanh, Siếp siếp cao lâm thốc vũ thanh” , (Hạ dạ ) Gió mạnh, chớp bay, mây đen sinh ra, Táp táp rừng cao dồn dập tiếng mưa rớt.
3. (Tính) Ngắn, loáng. ◎Như: “nhất siếp thời” một loáng, chớp một cái. ◇Mạnh Giao : “Tạc dạ nhất siếp vũ, Thiên ý tô quần vật” , (Xuân vũ hậu ) Đêm qua mưa một loáng, Ý trời làm tươi tỉnh mọi vật.
4. (Phó) Rất, lắm. § Dùng như “sát” .
5. (Động) Chớp mắt. § Dùng như “trát” .
6. § Cũng đọc là “sáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhất siếp thời cái thời gian rất ngắn, một loáng.
② Mưa nhỏ. Cũng đọc là sáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa nhỏ — Tiếng mưa tí tách — Khoảnh khắc. Thời gian rất ngắn.
Từ ghép
siếp siếp

sáp
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa nhỏ, mưa lất phất.
2. (Trạng thanh) Tí tách, thánh thót, táp táp (tiếng mưa rơi). ◇Hàn Ác : “Mãnh phong phiêu điện hắc vân sanh, Siếp siếp cao lâm thốc vũ thanh” , (Hạ dạ ) Gió mạnh, chớp bay, mây đen sinh ra, Táp táp rừng cao dồn dập tiếng mưa rớt.
3. (Tính) Ngắn, loáng. ◎Như: “nhất siếp thời” một loáng, chớp một cái. ◇Mạnh Giao : “Tạc dạ nhất siếp vũ, Thiên ý tô quần vật” , (Xuân vũ hậu ) Đêm qua mưa một loáng, Ý trời làm tươi tỉnh mọi vật.
4. (Phó) Rất, lắm. § Dùng như “sát” .
5. (Động) Chớp mắt. § Dùng như “trát” .
6. § Cũng đọc là “sáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhất siếp thời cái thời gian rất ngắn, một loáng.
② Mưa nhỏ. Cũng đọc là sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mưa lâm râm, mưa nhỏ;
② (văn) (Tiếng mưa) tí tách;
③ Chớp nhoáng: Chốc lát, trong chớp mắt; Chớp một cái.



thiếp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngắn ngủi
2. mưa nhỏ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典