Kanji Version 13
logo

  

  

át, yên [Chinese font]   →Tra cách viết của 閼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
yên
phồn thể

Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chẹn, lấp, bưng bít. ◇Liệt Tử : “Phù nhĩ chi sở dục văn giả âm thanh, nhi bất đắc thính, vị chi át thông” , , (Dương Chu ) Tai muốn nghe âm thanh, mà nghe không được, là vì thích giác bị bưng bít.
2. Một âm là “yên”. (Danh) “Yên Chi” tên hiệu vợ chính của vua “Hung Nô” , thời Hán.
Từ điển Thiều Chửu
① Chẹn, lấp.
② Một âm là yên. Yên chi tên hiệu vợ chính vua rợ Hung Nô , thời Hán .
Từ điển Trần Văn Chánh
】 yên chi [yanzhi] Vợ (chính thức) của vua Hung Nô (trong đời Hán).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Yên thị — Một âm là Át ( lấp lại, bếp tắc ).
Từ ghép
yên thị

át
phồn thể

Từ điển phổ thông
chẹn, lấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chẹn, lấp, bưng bít. ◇Liệt Tử : “Phù nhĩ chi sở dục văn giả âm thanh, nhi bất đắc thính, vị chi át thông” , , (Dương Chu ) Tai muốn nghe âm thanh, mà nghe không được, là vì thích giác bị bưng bít.
2. Một âm là “yên”. (Danh) “Yên Chi” tên hiệu vợ chính của vua “Hung Nô” , thời Hán.
Từ điển Thiều Chửu
① Chẹn, lấp.
② Một âm là yên. Yên chi tên hiệu vợ chính vua rợ Hung Nô , thời Hán .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chẹn, lấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chặn lấp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典