Kanji Version 13
logo

  

  

tiêu  →Tra cách viết của 销 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
tiêu
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tan, nóng chảy
2. tiêu trừ
3. tiêu thụ, bán
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nung chảy, tan (kim loại);
② Bỏ đi, loại bỏ, tiêu trừ, tiêu tan, tiêu mất, hao mòn: Loại bỏ, trừ bỏ; Tiếng tăm của ông ta tiêu mất (Trang tử);
③ Bán (hàng): Hàng bán không chạy;
④ Chi tiêu: Chi tiêu rất lớn;
⑤ Cài chốt;
⑥ (văn) Gang;
⑦ (văn) Một loại dao: Dao đầu dê (Hoài Nam tử).
Từ ghép 3
bao tiêu • thôi tiêu • triệt tiêu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典