Kanji Version 13
logo

  

  

撤 triệt  →Tra cách viết của 撤 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: テツ
Ý nghĩa:
triệt hồi, remove

triệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 撤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
triệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rút đi, rút lui
2. giảm bớt, lược bớt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ đi, trừ đi, cất đi. ◎Như: “triệt hồi” rút về. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nguyện minh công tiên triều đình chi cấp, nhi hậu tư thù, triệt Từ Châu chi binh, dĩ cứu quốc nạn” , , , (Đệ thập nhất hồi) Xin minh công gấp lo việc triều đình trước, rồi sau (hãy nghĩ đến) thù riêng, rút quân khỏi Từ Châu, để cứu nạn nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ đi, trừ đi, cất đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rút (ra khỏi), rút lui: Vừa đánh vừa rút lui;
② Bãi bỏ, cách, cất (chức), (dọn) dẹp: Cách chức nó; Dẹp chén đũa này đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừ bỏ đi. Rút bỏ đi.
Từ ghép
tài triệt • triệt binh • triệt hạ • triệt hồi • triệt thoái 退 • triệt tiêu • triệt tiêu • triệt tiêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典