Kanji Version 13
logo

  

  

toàn, toản  →Tra cách viết của 钻 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
toàn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. xiên, dùi, khoan
2. luồn qua, chui qua
3. nghiên cứu sâu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoan, dùi: Khoan một cái lỗ;
② Chui, luồn: Chui vào rừng sâu; Mặt trăng luồn qua đám mây;
③ Chúi xuống, rúc, lẩn: Chúi xuống nước; Rúc (lẩn, chui) xuống dưới bùn;
④ Đi sâu nghiên cứu, xét tường tận nghĩa lí, tìm tòi, giùi mài: Chỉ giùi mài suông ở sách vở. Xem [cuán], [zuàn].

toản
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái khoan
2. kim cương
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái khoan: Cái khoan điện;
② Kim cương: Nhẫn kim cương;
③ Chân kính: Đồng hồ 17 chân kính;
④ Như [zuan] nghĩa ①. Xem [cuán], [zuan].

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典