Kanji Version 13
logo

  

  

nữu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鈕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
nữu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chỗ để buộc dây
2. cúc áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái núm. ◎Như: “ấn nữu” cái núm ấn. ◇Thuyết văn : “Hoàng Đế lục tỉ giai ngọc li hổ nữu” Sáu cái tỉ của Hoàng Đế đều bằng ngọc, núm hình con li con hổ.
2. (Danh) Cái khuy, cái cúc áo. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cương giải khai liễu nữu tử, bị Tập Nhân tương thủ thôi khai, hựu tự khấu liễu” , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Vừa cởi được một cái khuy áo, đã bị Tập Nhân lấy tay hất ra, tự cài ngay lại.
3. (Danh) Cái chỗ để cột dây hoặc móc lại nơi đồ vật.
4. (Danh) Họ “Nữu”.
5. (Động) Buộc, thắt. ◎Như: “nữu khấu” cài khuy áo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chỗ để cột dây.
② Cái cúc áo. Phàm vật gì nhân móc lại mới chặt đều gọi là nữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem [niư];
②【】điện nữu [diàn niư] Nút điện;
③ [Niư] (Họ) Nữu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cúc áo ( nút áo ) — Nút giây.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典