Kanji Version 13
logo

  

  

đãi [Chinese font]   →Tra cách viết của 迨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
đãi
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. theo kịp
2. đuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kịp, chờ đến. § Cũng như “đãi” . ◇Thi Kinh : “Cầu ngã thứ sĩ, Đãi kì cát hề” , (Thiệu nam , Phiếu hữu mai ) Kẻ sĩ tìm đến em để cưới, Hãy kịp ngày tốt này.
2. (Giới) Nhân lúc, thừa dịp. ◇Thi Kinh : “Sĩ như quy thê, Đãi băng vị phán” , (Bội phong , Bào hữu khổ diệp ) Nếu anh rước vợ về nhà, Nên thừa dịp lúc băng giá chưa tan.
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp, cùng nghĩa với chữ đãi .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chờ đến, kịp khi, đợi tới: Đợi tới tháng sau sẽ hay;
② Nhân lúc: Đánh nhân lúc họ chưa qua sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kịp. Kịp đến.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典