Kanji Version 13
logo

  

  

khích  →Tra cách viết của 迟 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辵 (3 nét)
Ý nghĩa:
khích


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi quanh co.

trì
giản thể

Từ điển phổ thông
1. trì hoãn
2. chậm trễ, muộn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm: Chậm chạp; Chậm nhất là 12 giờ tôi đến nhà anh;
② Muộn, trễ: Anh đến muộn rồi. 【】trì tảo [chízăo] Sớm muộn, chẳng sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy;
③ [Chí] (Họ) Trì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 6
duyên trì • lăng trì • lăng trì • thôi trì • trì diên • trì độn



trí
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Đợi: Đợi anh chưa đến; (hoặc ) Đợi sáng, bình minh, rạng đông.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典