Kanji Version 13
logo

  

  

triếp  →Tra cách viết của 辄 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
triếp
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chuyên quyền, quyết đoán
2. ngay tức thì
3. thường, luôn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
(pht) (văn) ① Liền, thì, là: Nói gì thì nghe nấy; Cứ nghĩ đến việc cũ là hổ thẹn vô cùng; Liền cho là không được; Có khi bày rượu mời ông, thì ông vội uống liền hết ngay (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống): Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí: Du hiệp liệt truyện); Hoành không ngưỡng mộ quyền quý, chức quan của ông nhiều năm cũng vẫn không đổi (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典