Kanji Version 13
logo

  

  

độn [Chinese font]   →Tra cách viết của 躉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
độn
phồn thể

Từ điển phổ thông
hàng số chỉnh tề
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buôn bán sỉ, xuất nhập hàng loạt (số lượng nhiều mỗi lượt). ◎Như: “hiện độn hiện mại” cất vào bán ra. ◇Hồng Lâu Mộng : “Vương thái y hòa Trương thái y mỗi thường lai liễu, dã tịnh một cá cấp tiền đích, bất quá mỗi niên tứ tiết đại độn tống lễ” , , , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Thầy thuốc họ Vương và thầy thuốc họ Trương, mỗi khi đến xem bệnh, không phải trả tiền vặt, chẳng qua một năm bốn mùa, đưa lễ một lần thôi, đó là lệ nhất định hàng năm.
2. (Tính) Hàng loạt, cả khối. ◎Như: “độn thụ” hàng bán sỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàng số chỉnh tề.
② Tục gọi cắm cái thuyền lớn bên bờ để cho các thuyền khác đi lại xếp hàng hoá lên gọi là độn thuyền .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cả lô, cả khối: Hàng loạt;
② Buôn bán sỉ: Cất hàng; Cất vào bán ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số chẵn.
Từ ghép
độn thuyền



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典