Kanji Version 13
logo

  

  

tích [Chinese font]   →Tra cách viết của 躄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
tích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khoèo cả hai chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, té. ◇Thích Pháp Hiển : “Vương lai kiến chi, mê muộn tích địa, chư thần dĩ thủy sái diện, lương cửu nãi tô” , , , (Phật quốc kí ) Vua lại coi, mê man ngã xuống đất, các quan lấy nước tưới vô mặt, hồi lâu mới tỉnh.
2. (Tính) Què chân, khoèo (chân tàn phế, không đi được). ◇Sử Kí : “Dân gia hữu tích giả, bàn tán hành cấp” , (Bình Nguyên Quân truyện ) Nhà dân có người què khập khiểng ra múc nước.
3. § Còn đọc là “bí”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoèo cả hai chân gọi là tích , khoèo một chân gọi là bả (có chỗ đọc là bí).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Què (khoèo) cả hai chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tích .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典