Kanji Version 13
logo

  

  

nhu, nhựu [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
nhu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp, xéo. ◇Sử Kí : “Vương Ế thủ kì đầu, dư kị tương nhựu tiễn tranh Hạng Vương” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Vương Ế lấy đầu, các kị binh khác giày xéo lên nhau tranh giành (thi thể) Hạng Vương.
2. (Động) Hủy hoại, giết hại.
3. (Động) Xâm nhập, đánh bất ngờ.
4. Một âm là “nhu”. (Động) Vò, đạp (thóc, lúa). ◇Thi Kinh : “Hoặc thung hoặc du, Hoặc bá hoặc nhu” , (Đại nhã , Sanh dân ) Kẻ thì giã xay kẻ thì hốt ra, Kẻ thì sàng sảy kẻ thì vò đạp (lúa, gạo).
Từ điển Thiều Chửu
① Giẫm xéo.
② Một âm là nhu. Vò lúa, đạp lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vò lúa, đạp lúa;
② Giẫm xéo. 【 】nhựu lận [róulìn] Giày xéo, chà đạp, giày vò.

nhụ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẵm, đạp lên. Như chữ Nhụ . Cũng đọc Nhu.



nhựu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. giẫm, xéo
2. vò lúa, đạp lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp, xéo. ◇Sử Kí : “Vương Ế thủ kì đầu, dư kị tương nhựu tiễn tranh Hạng Vương” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Vương Ế lấy đầu, các kị binh khác giày xéo lên nhau tranh giành (thi thể) Hạng Vương.
2. (Động) Hủy hoại, giết hại.
3. (Động) Xâm nhập, đánh bất ngờ.
4. Một âm là “nhu”. (Động) Vò, đạp (thóc, lúa). ◇Thi Kinh : “Hoặc thung hoặc du, Hoặc bá hoặc nhu” , (Đại nhã , Sanh dân ) Kẻ thì giã xay kẻ thì hốt ra, Kẻ thì sàng sảy kẻ thì vò đạp (lúa, gạo).
Từ điển Thiều Chửu
① Giẫm xéo.
② Một âm là nhu. Vò lúa, đạp lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vò lúa, đạp lúa;
② Giẫm xéo. 【 】nhựu lận [róulìn] Giày xéo, chà đạp, giày vò.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đạp lên. Dẫm lên..



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典