Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 簸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái sàng, cái nia
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sảy, rê, sàng (làm cho lúa gạo sạch trấu, cám). ◎Như: “bá mễ” sảy gạo.
2. (Động) Xóc, lắc. ◎Như: “điên bá” lắc lư, xóc, “giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại” , , con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
3. (Động) Tiêu, tốn phí. ◇Nho lâm ngoại sử : “Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử” (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
4. (Danh) “Bá ki” : (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆Tương tự: “bổn ki” , “bổn đẩu” . (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
5. (Danh) “Bá la” rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.
Từ điển Thiều Chửu
① Dê, dê gạo cho sạch cám, gọi là bá. Cái nia để dê gọi là bá ki .
Từ điển Trần Văn Chánh
】bá ki [bòji] Cái ki, cái mẹt. Xem [bô].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sảy, dê (rê): Sảy gạo;
② Xóc, lắc: Lắc lư, xóc. Xem [bò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dần gạo, để loại bỏ cám — Sàng, lắc qua lắc lại.
Từ ghép
bá dương • bá ki • bá ky • bá lộng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典