Kanji Version 13
logo

  

  

nhụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 輮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
nhụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vành bánh xe
2. uốn nắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vành bánh xe.
2. (Động) Uốn cong lại. § Thông “nhụ” .
3. (Động) Giẫm, đạp. § Thông “nhựu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vành bánh xe.
② Uốn nắn, cùng nghĩa với chữ nhu . Nắn cong ra thẳng gọi là kiểu , uốn thẳng ra cong gọi là nhụ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vành xe;
② Giẫm đạp;
③ Uốn cong (một vật thẳng) (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống cho cong lại — Bước lên, đạp lên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典