Kanji Version 13
logo

  

  

biên [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
biên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khập khiễng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chân đi xiên xẹo.
2. (Tính) Méo, lệch, nghiêng (tư thế).
3. (Tính) “Biên tiên” : (1) Xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ca âm vị tức, tảo kiến na biên tẩu xuất nhất cá nhân lai, biên tiên niệu na, đoan đích dữ nhân bất đồng” , , , (Đệ ngũ hồi) Tiếng ca chưa dứt, đã thấy một người (con gái) từ xa đi lại, xinh đẹp yểu điệu, quả thực khác hẳn với người thường. (2) Phơi phới, thướt tha (dáng như múa). ◇Tô Thức : “Mộng nhất đạo sĩ, vũ y biên tiên” , (Hậu Xích Bích phú ) Mộng thấy một đạo sĩ, áo lông phơi phới.
Từ điển Thiều Chửu
① Biên tiên đi quanh quéo (quanh co).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chân cong vẹo, không thẳng.
Từ ghép
biên tiên

biển
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Đi lạng quạng (không vững). 【】biển tiên [piánxian] (văn) Đi quanh quẹo (như [pian xian]).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典