Kanji Version 13
logo

  

  

ti [Chinese font]   →Tra cách viết của 貲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
ti
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phạt nộp tiền của. § Ngày xưa người phạm tội phải làm lao dịch hoặc nộp tài vật theo quy định.
2. (Động) Lường, tính. ◎Như: “sở phí bất ti” tiêu phí quá độ (không tính xiết).
3. (Danh) Tiền của. § Thông “tư” . ◇Liêu trai chí dị : “Nghị sính, canh bất tác ti” , (Chân Hậu ) Bàn về sính lễ thì không đòi tiền của.

ty
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. phạt tiền
2. lường tính
Từ điển Thiều Chửu
① Phạt tiền, nay thông dụng chữ ti tài thay chữ tài hoá (của cải).
② Lường, như bất ti không biết đâu mà tính cho xiết, như sở phí bất ti tiêu phí quá độ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tính, lường: Không thể lường trước được; Phí tổn quá mức (không thể tính xiết);
② Như [zi] nghĩa ①;
③ (văn) Tiền phạt.




phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tiền bạc nộp phạt để chuộc lỗi nhỏ — Hạn lượng. Chừng mực.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典