Kanji Version 13
logo

  

  

nhượng  →Tra cách viết của 让 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
nhượng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thua kém
2. nhường
3. mời
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhường, nhịn, nhún nhường: Nhân nhượng lẫn nhau;
② Mời: Mời uống chè; Mời mọi người vào nhà;
③ Để lại, bán lại, nhượng lại: Bán lại; Chuyển nhượng;
④ Để, bảo, bắt: ? Ai bảo anh đến đấy?; Để tôi nghỉ một lát; Bắt núi phải cúi đầu, sông phải rẽ lối (nhường bước);
⑤ Bị: Hành lí bị mưa ướt sạch;
⑥ Hãy: ! Chúng ta hãy đoàn kết lại!;
⑦ (văn) Trách;
⑧ Từ bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典