Kanji Version 13
logo

  

  

lan [Chinese font]   →Tra cách viết của 讕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
lan
phồn thể

Từ điển phổ thông
vu khống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chối cãi, không thừa nhận. ◇Tân Đường Thư : “Lượng lan từ viết: tù đẳng úy tử kiến vu nhĩ” : (Trương Lượng truyện ).
2. (Động) Vu khống, vu hãm. ◇Đổng Trọng Thư : “Tắc thị phi chi tình, bất khả dĩ tương lan dĩ” , (Xuân thu phồn lộ , Thâm sát danh hiệu ).
Từ điển Thiều Chửu
① Nói vu khống cho người, nói man.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vu khống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói thêm ra, nói láo, nói dối.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典