Kanji Version 13
logo

  

  

囚 tù  →Tra cách viết của 囚 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 囗 (3 nét) - Cách đọc: シュウ
Ý nghĩa:
tù nhân, captured

[Chinese font]   →Tra cách viết của 囚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tù, giam giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt giam. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tự niệm vô tội, nhi bị tù chấp” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Tự nghĩ không có tội mà bị bắt giam.
2. (Danh) Người có tội hoặc bị bắt giữ. ◎Như: “tử tù” tù tử hình, “địch tù” quân địch bị bắt giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ tù, bắt người có tội giam lại gọi là tù, người có tội cũng gọi là tù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỏ tù: Bị bỏ tù;
② Tù phạm, người bị tù: Tù tử hình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giam hãm, trói buộc ở một chỗ. Ca dao: » Rồng vàng nắm nước ao tù « — Bị giam vì có tội. Thơ Phan Bội Châu: » Chạy mỏi chân thì hãy ở tù « — Người bị giam vì có tội — Lính bên địch bị bắt sống.
Từ ghép
nhất nhật tại tù • sở tù • tù binh • tù cầm • tù đinh • tù đồ • tù nhân • tù phạm • tù tội • tù xa • yếu tù



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典