Kanji Version 13
logo

  

  

thư [Chinese font]   →Tra cách viết của 蛆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
thư
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. con giòi
2. váng rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con giòi, do trứng ruồi nhặng nở ra.
2. (Danh) Tỉ dụ lời gièm pha, nói xấu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ giá kỉ thiên hoàn bất phạp, sấn giá hội tử bất hiết nhất hiết, hoàn tước thập ma thư?” , , (Đệ ngũ thập thất hồi) Mấy hôm nay chị không biết mệt à, bây giờ không ngủ đi lại còn nói lảm nhảm gì thế?
3. (Danh) Váng rượu, bọt rượu. ◇Âu Dương Tu : “Úng diện phù thư bát dĩ hương” (Chiêu hứa chủ khách ) Trên mặt vò váng rượu nổi khuấy đã thơm.
4. (Danh) (Danh) “Tức thư” : xem “tức” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con giòi, do trứng ruồi nhặng nở ra.
② Váng rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
】Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dòi (giòi) (ruồi, nhặng);
② (văn) Váng rượu.
Từ ghép
tức thư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典