Kanji Version 13
logo

  

  

tập [Chinese font]   →Tra cách viết của 葺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tập
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tu bổ lại
2. chồng chất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy cỏ tranh che lợp lại mái nhà. ◇Khuất Nguyên : “Trúc thất hề thủy trung, tập chi hề hà cái” , (Cửu ca , Tương Phu nhân ) Cất nhà hề trong nước, lợp mái hề cây sen.
2. (Động) Tu bổ, sửa sang. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tu tập thành viên, phủ dụ cư dân” , (Đệ thập nhất hồi) Sửa sang thành quách, phủ dụ dân cư.
3. (Động) Chồng chất, tích lũy. ◇Khuất Nguyên : “Ngư tập lân dĩ tự biệt hề, giao long ẩn kì văn chương” , (Cửu chương , Bi hồi phong ) Bầy cá chồng chất vảy để làm cho mình khác lạ hề, giao long che giấu vẻ sáng rỡ của mình đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Tu bổ lại. Lấy cỏ lấy lá giọi lại mái nhà gọi là tập. Sửa sang lại nhà cửa cũng gọi là tập.
② Chồng chất, họp lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chữa, tu bổ lại, giọi lại (mái nhà): Chữa nhà, lợp lại nhà;
② Chồng chất, họp lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên thứ cỏ thường dùng để lợp nhà thời xưa.
Từ ghép
tập ốc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典