Kanji Version 13
logo

  

  

truất [Chinese font]   →Tra cách viết của 茁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
truất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nảy mầm
2. sinh sôi, nảy nở
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mới nảy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú.
2. (Tính) Nẩy nở, lớn mạnh, sinh trưởng. ◎Như: “truất tráng” mạnh khỏe.
Từ điển Thiều Chửu
① Nẩy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú.
② Giống vật sinh trưởng cũng gọi là truất.
③ Truất tráng khỏe, mạnh, chắc nịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhú (mầm), nảy mầm, đâm chồi: Nhú mầm, đâm chồi;
② Lớn lên, mạnh khỏe, cứng cáp: Lúa đại mạch lớn lên rất khỏe. 【】truất tráng [zhuó zhuàng] Khỏe, chắc nịch, béo tốt, mập mạnh: Các em đang lớn lên mạnh khỏe; Lúa mọc rất tốt; Bò dê béo tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây non mới lú trên mặt đất.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典