Kanji Version 13
logo

  

  

thiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 芊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xanh um, tốt tươi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Thiên thiên” : (1) (Cây cỏ) um tùm tươi tốt. § Cũng viết là: , . ◇Khổng Thượng Nhậm : “Chỉ kiến hoàng oanh loạn chuyển, nhân tung tiễu tiễu, phương thảo thiên thiên” , , (Đào hoa phiến , Đệ nhị thập bát xích) Chỉ thấy chim oanh kêu loạn, dấu người biệt tăm, cỏ thơm um tùm tươi tốt. (2) Xanh biếc. § Cũng viết là: .
Từ điển Thiều Chửu
① Thiên thiên cỏ tốt um.
Từ điển Trần Văn Chánh
】thiên thiên [qianqian] (văn) Rậm rạp, um tùm: Rậm rạp um tùm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của thảo mộc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典