Kanji Version 13
logo

  

  

thiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 阡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
thiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bờ ruộng
2. đường đi trong bãi tha ma
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường nhỏ trong ruộng theo hướng nam bắc. § Xem “thiên mạch” .
2. (Danh) Đường đi.
3. (Danh) Mượn chỉ khu ngoài thành, dã ngoại.
4. (Danh) Mượn chỉ ruộng đất, điền địa.
5. (Danh) Phần mộ, mả. ◎Như: “tân thiên” mả mới. ◇Đỗ Phủ : “Cộng thùy luận tích sự, Kỉ xứ hữu tân thiên” , (Thu nhật Quỳ Phủ vịnh hoài nhất bách vận ).
6. (Danh) Họ “Thiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiên mạch bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là mạch, về mặt phía nam phía bắc gọi là thiên.
② Đường lối trong bãi tha ma. Như tân thiên mả mới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bờ ruộng;
② Lối đi ra mộ, đường đi trong bãi tha ma: Mả mới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đường chạy theo hướng nam bắc — Con đường trong nghĩa địa — Đường bờ ruộng.
Từ ghép
tân thiên • thiên mạch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典