Kanji Version 13
logo

  

  

thiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 仟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
nghìn, 1000
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên chức quan trong quân đội thời xưa, chỉ huy một nghìn người.
2. (Danh) Chữ “thiên” kép.
3. (Danh) Đường nhỏ trong ruộng. § Thông “thiên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Người đứng đầu một nghìn người. Bây giờ thường dùng như chữ ngàn, gọi là chữ thiên kép.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Người đứng đầu một ngàn người;
② Một ngàn (chữ viết kép).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Thiên — Người giỏi nhất, đứng đầu một nghìn người.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典