Kanji Version 13
logo

  

  

chuyển [Chinese font]   →Tra cách viết của 囀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chuyển
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiếng trầm bổng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chim kêu. ◇Đặng Trần Côn : “Liễu điều do vị chuyển hoàng li” (Chinh Phụ ngâm ) Cành liễu chưa vang tiếng oanh vàng hót. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Thuở lâm hành oanh chưa bén liễu.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng chìm bổng êm đềm. Tiếng chim kêu hay gọi là chuyển.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Chim) hót líu lo;
② Trầm bỗng êm tai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổi giọng — Tiếng chim hót cao thấp đủ giọng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典