罩 tráo [Chinese font] 罩 →Tra cách viết của 罩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
tráo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. che, đậy
2. lồng chim, lồng gà, nơm cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lờ, cái nơm bắt cá.
2. (Danh) Vật đậy, đồ trùm bên ngoài. ◎Như: “đăng tráo” 燈罩 cái chụp đèn, “bào tráo nhi” 袍罩兒 áo choàng, “kê tráo” 雞罩 cái bu gà.
3. (Động) Đậy, trùm, che phủ. ◎Như: “dạ mộ tráo trụ đại địa” 夜暮罩住大地 đêm tối bao trùm mặt đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lờ bắt cá.
② Ðậy, lấy cái lồng bàn hay cái gì đậy đồ cho kín gọi là tráo. Áo có làn bọc ngoài gọi là tráo bào 罩袍.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đậy: 用紗罩把食品罩起來 Lấy lồng bàn đậy thức ăn lại;
② Che, phủ: 天空罩滿了烏雲 Mây đen phủ kín trời;
③ Mặc thêm, khoác thêm: 罩上一件大褂兒 Khoác (mặc, lồng) thêm một chiếc áo dài;
④ Cái bu, cái lồng: 雞罩 (Cái) bu gà;
⑤ Cái lờ đánh cá, cái nơm úp cá.
Từ ghép
lung tráo 籠罩
trạo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. che, đậy
2. lồng chim, lồng gà, nơm cá
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đơm, cái đó để bắt cá — Cái lồng úp bên ngoài. Td: Đăng trạo ( lồng đèn ).
Từ ghép
nãi trạo 奶罩 • nãi trạo 嬭罩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典