Kanji Version 13
logo

  

  

si [Chinese font]   →Tra cách viết của 笞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
si
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đánh roi, vọt roi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh roi, đánh bằng bàn vả. ◇Liêu trai chí dị : “Thăng đường, kiến Minh vương hữu nộ sắc, bất dong trí từ, mệnh si nhị thập” , , , (Tịch Phương Bình ) Lên công đường, thấy Diêm vương có sắc giận, không cho biện bạch gì cả, truyền đánh hai mươi roi.
2. (Danh) Hình phạt đánh bằng roi hoặc bàn vả, là một thứ trong ngũ hình ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh roi, đánh bằng bàn vả. Là một thứ hình trong ngũ hình ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Roi tre;
② Đánh bằng roi, quất roi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây roi — Đánh bằng roi — Hình phạt đánh bằng roi thời xưa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典