Kanji Version 13
logo

  

  

lăng, lắng [Chinese font]   →Tra cách viết của 稜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
lăng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. oai linh
2. góc, cạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Góc. ◎Như: “lăng giác” góc cạnh.
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức : “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 穿 (Diêm quan bộ dịch hí trình ) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: “uy lăng” oai nghiêm.
Từ điển Thiều Chửu
① Oai linh.
② Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng.
③ Một âm là lắng. Nhà làm ruộng chỉ ruộng xa gần nhiều ít là kỉ lắng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cạnh, góc: Có góc có cạnh; Góc bàn;
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem [líng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: Huyện Mục Lăng (ở Hắc Long Giang, Trung Quốc). Xem [léng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Góc cạnh — Cạnh của vật có nhiều mặt, chỗ tiếp giáp giữa hai mặt — Uy quyền. Vẻ oai nghiêm — Dùng như chữ Lăng.
Từ ghép
lăng kính • lăng trụ • lăng truỳ • mô lăng • tam lăng hình

lắng
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Oai linh.
② Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng.
③ Một âm là lắng. Nhà làm ruộng chỉ ruộng xa gần nhiều ít là kỉ lắng .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ sự xa gần của ruộng đất. Chẳng hạn hỏi về ruộng cách bao xa thì hỏi là Kỉ lắng ( mấy thôi đường ) — Một âm là Lăng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典