Kanji Version 13
logo

  

  

hữu [Chinese font]   →Tra cách viết của 祐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
hữu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thần giúp
Từ điển Thiều Chửu
① Thần giúp. Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hữu (Lí Giai Phó ) dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thần linh phò hộ — Chỉ chung sự giúp đỡ.
Từ ghép
bảo hữu

hựu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Bạch Hành Giản : “Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hựu” , (Lí Oa truyện ) Dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.
2. (Danh) Ngày xưa gọi thần là “bảo hựu” .
3. (Danh) Phúc lành. ◇Vương Sung : “Mai nhất xà hoạch nhị phúc, như mai thập xà đắc kỉ hựu hồ?” , (Luận hành , Phúc hư ) Chôn một con rắn được hai phúc, nếu như chôn mười con rắn thì được bao nhiêu phúc lành?
4. (Động) § Thông “hựu” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sự giúp đỡ của thần, sự phù hộ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典