Kanji Version 13
logo

  

  

lục [Chinese font]   →Tra cách viết của 碌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
lục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: lục lục )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đá nhỏ nhiều.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” bận rộn. ◇Tây du kí 西: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” , (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lục lục hèn hạ, theo đuôi. Như thử đẳng lục lục tiểu nhân (Tam quốc diễn nghĩa ) cái hạng hèn hạ tiểu nhân này.
② Nhiều việc bận rộn gọi là mang lục .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thường, tầm thường: Con người tầm thường;
② Công việc bề bộn: Bận bịu. Xem [liù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng đá chồng chất — Bận rộn nhiều việc. Cũng nói Mang lục ( trong Bạch thoại ).
Từ ghép
lục lục • mang lục

lựu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trục lăn, hòn lăn
Từ điển Trần Văn Chánh
】lựu độc [liùzhóu] Trục lăn, hòn lăn, quả lăn (làm bằng đá để cán ngũ cốc hoặc cán sân đập lúa). Cv. . Cg. [shígưn]. Xem [lù].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典