Kanji Version 13
logo

  

  

瞬 thuấn  →Tra cách viết của 瞬 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: シュン、またた-く
Ý nghĩa:
nháy mắt, wink

thuấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 瞬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
thuấn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nháy mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nháy mắt, chớp mắt. ◇Liệt Tử : “Nhĩ tiên học bất thuấn, nhi hậu khả ngôn xạ hĩ” , (Thang vấn ) Nhà ngươi trước hãy học không chớp mắt, rồi sau mới có thể nói tới chuyện bắn.
2. (Danh) Thì giờ ngắn ngủi, chóng qua. ◎Như: “nhất thuấn” nhanh như một cái chớp mắt. ◇Tô Thức : “Cái tương tự kì biến giả nhi quan chi, nhi thiên địa tằng bất năng nhất thuấn” , (Tiền Xích Bích phú ) Nếu lấy tự nơi biến đổi mà xem thì cuộc trời đất cũng chỉ trong một cái chớp mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nháy mắt.
② Thì giờ chóng quá gọi là thuấn, như nhất thuấn một cái chớp mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trong chớp mắt, nháy mắt: Nhìn không nháy mắt; Chỉ trong nháy mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chớp mắt — Khoảng thời gian nháy mắt.
Từ ghép
chuyển thuấn • nhất thuấn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典