Kanji Version 13
logo

  

  

anh [Chinese font]   →Tra cách viết của 癭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
anh
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái bướu ở cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bướu ở cổ. ◇Lạc Dương già lam kí : “Bất tri anh chi vi xú” (Cảnh Ninh tự ) Không biết bướu ở cổ là xấu.
2. (Danh) Cục u trên cây. ◇Đỗ Phủ : “Trường ca xao liễu anh” (Tặng Vương nhị thập tứ ) Ca dài gõ vào cục u trên cây liễu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bướu ở cổ.
② Úng gỗ, trên cây gỗ có chỗ gồ lên gọi là anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bướu ở cổ;
② Mấu gỗ, đầu mấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bướu — Chỗ phình ra ở thân cây. Giống như cái bướu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典